Ôn thi Sinh - GK
Thuốc & các tác nhân hoá học
Phiên mã:
-amanitin: khoá RNA pol II- Actinomycin D: LK phức hợp khởi đầu phiên mã
ngăn kéo dài mRNA
Dịch mã:
- Tetracyclin: ngăn aminoacyl-tRNA vào vị trí A
- Streptomycin: ngăn cản sự chuyển phức hợp mở đầu → kéo dài (bước 1)/gây đọc nhầm mã
- Chloramphenicol: ngăn phản ứng peptidytransferase (bước 2)
- Erythromycin: ngăn sự chuyển vị P → E (bước 3)
Đột biến:
- 5-BU: A.T
G.C - 2-aminopurine: marker và bắt cặp với T/C nên A.T
G.C
Enzyme (+ Protein)
holoenzyme:
Nhân đôi:
- Helicase: cắt LK H ở vùng nhiều A.T
- Topoimerase (Gyrase): dãn xoắn
- Protein SSB: ngăn mạch hợp lại (gỡ khi có dNTP kết hợp base mạch khuôn)
- DNA primase: dùng rNu
đoạn mồi - DNA pol III: tổng hợp + đọc sửa
- Ligase: nối
- DNA pol I: sửa
TERC: 3'-AAUCCC-5' + TERT (protein)
Phiên mã:
- TBP: TATA-box binding protein
- TFIID-TBP: LK promoter lõi
khởi động phiên mã - RNA pol II
- rho: dùng ATP
tách RNA - DNA - poly U: kẹp tóc
tách RNA - DNA - splicosome: snRNA + protein
- gRNA: biên tập mRNA
Dịch mã:
- aminoacyl-tRNA synthetase
- IF, EF, RF
- eIF (eIF: gắn Met-tRNA vào ribosome)
- SRP - trình tự tín hiệu:
Sửa chữa đột biến:
- enzyme photolyase: quang phục hoạt
- O6-methylguanone methyltransferase: trả G về như cũ và thức tỉnh sói cô độc 🐧🐧🐧
- DNA glycosylase: cắt base
điểm AP - endonuclease: cắt đường
- NER của E. coli:
- Uvr2AB: tìm
- UvrBC: cắt với UvrB 4-5 nu ở 3'; UvrC 8 nu ở 5'
- UvrD: cắt bỏ đoạn đột biến (
helicase)
- Sửa mismactch (MMR) - nhận biết đoạn mới nhờ sự methyl hoá:
- MutS nhận diện chỗ bắt cặp sai
- MutL và MutH đến vị trí GATC đóng vòng
- Exonuclease cắt bỏ đoạn DNA đột biến
protein G hoạt hoá:
- Adenylyl cyclase: ATP
cAMP hoạt hoá PKA - Phospholipase C: IP
IP3 (bơm Ca2+ từ SR) + DAG PKC
Tyrosine kinase receptor (RTK):
- Ras-GEF
hoạt hoá Ras hoạt hoá MAP kinase kinase kinase hoạt hoá MAP kinase kinase... - PI 3-kinase
hoạt hoá IP threonine kinase Akt (PKB)
Kinase hoạt hoá (gắn P) >< Phosphatase (loại gốc P)
Các nhóm bơm (dùng ATP):
- nhóm P: tự phosphoryl hoá và duy trì gradient Na+, K+, H+, Ca2+ (VD: Na+ - K+ ATPase)
- nhóm V: bơm proton H+
- nhóm ABC: vận chuyển chất hữu cơ
ND phụ
Nhân đôi:
- DNA pol II: phân huỷ RNA
- DNA pol
ở nhân thực - DNA pol
ở ti thể
Các loại RNA:
- mRNA, tRNA, rRNA
- miRNA: từ bộ gen nhân thực
ức chế dịch mã/huỷ mRNA - siRNA: từ dsRNA của virus
huỷ mRNA (rất khớp) - snRNA: cắt nối splicing pre-mRNA
Bệnh liên quan đến gen
Bệnh Parkinson: gen SNCA/LRRK2/GBA
Ung thư vú và buồng trứng di truyền: gen BRCA1 hoặc BRCA2.
Hội chứng Turner: gen SHOX (XO)
Hội chứng Klinefelter: XXX
Hội chứng Down: 3 NST số 21
Bệnh Huntington: Đột biến gen HTT, lặp đoạn CAG
Hội chứng NST X đứt gãy: lặp CGG
HbS: Glu
Bệnh thalassemia (tan máu): thiếu hụt
Yếu tố đông máu (Hemophilia): lặn - gen FVIII (NST X)
SNP:
- APOE: Alzheimer
- CFH: thái hoá điểm vàng
- ADIPOQ: đái tháo đường type 2
ND phụ
Ung thư võng mạc, hemophilia: chèn LINE
Rối loạn dưỡng cơ Duchenne: gen Duchenne (X)
Bệnh Gaucher: gen GBA - phân huỷ chất béo
Bệnh Tay-Sachs: gen HEXA - phân huỷ GM2 ganglioside
Bệnh Krabbe: gen GALC - phân huỷ galactolipids
Bệnh khác
Protein:
- Bệnh bò điên: PrP(PrPc)
PrP*(PrPsc)
ND phụ
Ti thể:
- Teo dây thần kinh thị gen trội: OPA1 hoặc MFN2
- Teo dây thần kinh thị gen lặn: OPA3
- Parkinson có tính chất gia đình: PINK1 và Parkin
- Charcot-Marie-Tooth type 2A: MFN2
- Charcot-Marie-Tooth type 4A: GDAP1
Trình tự
Telomere: 5'-TTAGGG-3'
Phiên mã của Prokaryote
- hộp TATA (Pribnow): 5'-TATAAAT-3' ở -10 ()
- 5'-TTGACA-3' ở -35 (Prokaryote)
Phiên mã của Eukaryote:
- hộp TATA: -25 (P lõi)
- hộp CAAT: -80 (P điều hoà)
- hộp GC: -100 (P điều hoà)
Cắt & polyA hoá: 5'-AAUAA-3' và vùng giàu U
Dịch mã:
- Shine - Dangarno (SD): 5'-GGAGGU-3'
- Kozak: 5'-ACCAUG-3'
ND phụ
Con số
mtDNA: 37 gen (13 - protein, 2 - rRNA và 22 - tRNA)
Khác
Chất truyền tin:
- Thứ nhất: Andrenalin, Ach, prolactin
- Thứ hai: cAMP, IP3, DAG
- Nội bào: estrogen, testosteron, cortisol
9 aa thiết yếu: Lysine, Histidine, Methionine, Tryptophan, Threonine, Phenylalanine, Isoleucine, Leucine, Valine